1. Sản phẩm thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học dùng cho tôm cá.
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số TCCS
|
Văn bản được phép lưu hành
|
1
|
MP - HEPATOL
|
06:2012/MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản. |
2
|
MP - VITAMIX
|
04:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
3
|
MP - PHOSGATIC
|
05:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
4
|
MP – CORBIC 10
|
03:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
5
|
MP - SAZYME
|
02:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
6
|
MP - SOTIBAC
|
01:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
7
|
MP- ANTOVIT
|
07:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3212/ TCTS – TTKN ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
8
|
MP - VITAL
|
08:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3615/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
9
|
MP - GLUCAN
|
14:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3212/ TCTS – TTKN ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
10
|
MP - BIOZYME
|
12:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3212/ TCTS – TTKN ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
11
|
MP - ABUMIN
|
09:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3212/ TCTS – TTKN ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
12
|
MP - MAXZINE
|
11:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3932/ TCTS – TTKN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản.
|
13
|
MP - YUBITAL
|
10:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 2722/ TCTS – TTKN ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
14
|
TCP - MILK
|
13:2012/ MPHGi
|
Theo Công văn số 2722/ TCTS – TTKN ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
15
|
MP – BEST PLUS
|
25:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
16
|
MP - BETAMAX
|
26:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
17
|
MP - BOGATIC
|
27:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
18
|
MP - ENJOY
|
30:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
19
|
MP - LACTOZYME
|
28:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
20
|
MP - SAMMOL
|
31:2013/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 515/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Tổng Cục Thủy sản.
|
21
|
MPC - NUTRI PLUS
|
40:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 314/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
22
|
MPC - BIOZYMAX
|
32:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản. |
23
|
MPC – LEVER TOXI
|
34:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
24
|
MPC - SOVITAC
|
38:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
25
|
MPC – HI BETA
|
33:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
26
|
MPC - CAPHOS
|
39:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
27
|
MPC - NUTRIMAX
|
36:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
28
|
MPC - CALCIPHOSMAX
|
35:2014/ MPHGi
|
Theo Quyết Định số 408/ QĐ – TCTS – TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng Cục Thủy sản.
|
2. Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số TCCS/SĐK
|
Công văn được phép lưu hành
|
1
|
MP - SEPTIC
|
SĐK: HG.TS01 - 01
|
Theo Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số 318/QLT - TS - SX - 18 của Cục thú y ngày 30 tháng 7 năm 2018.
|
2
|
MP - SUNMAX
|
06:2013/MPHGi
|
Theo Công văn số 3382/ TCTS – TTKN ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
3
|
SOTIBAC
|
01:2013/MPHGi
|
Theo Công văn số 1529/ TCTS – VP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản.
|
4
|
MP – PENTON
|
SĐK: HG.TS01 - 03
|
Theo Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số 320/QLT - TS - SX - 18 của Cục thú y ngày 30 tháng 7 năm 2018. |
5
|
MPT
|
02:2013/ MPHGi
|
Theo Công văn số 1529/ TCTS – TTKN ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản.
|
6
|
MP – WATER (A)
|
04:2013/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3382/ TCTS – TTKN ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản.
|
7
|
MP- WATER (B)
|
SĐK: HG.TS01 - 03
|
Theo Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số 319/QLT - TS - SX - 18 của Cục thú y ngày 30 tháng 7 năm 2018.
|
8
|
MP - YUCA
|
07:2013/ MPHGi
|
Theo Công văn số 1386/ TCTS – TTKN ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản.
|
9
|
MP - BIOCLEAN |
23:2017/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3932/ TCTS – TTKN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Tổng Cục Thủy sản. |
10
|
MP - ANTINA |
02:2018/ MPHGi
|
Theo Công văn số 2309/ TCTS – TTKN ngày 05 tháng 07 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
11
|
MPT - SOTIZYME |
03:2018/ MPHGi
|
Theo Công văn số 3623/ TCTS – TTKN ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
12 | MPT - HUTRACIN | 04:2018/MPHGi | Theo Công văn số 4832/ TCTS – TTKN ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Tổng Cục Thủy sản. |
13 | MPT - BKC |
SĐK: HG.TS02 - 04
|
Theo giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số 204/QLT - TS - SX - 19 của Cục thú y ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
14 | MPT - POVIDINE | SĐK: HG.TS02 - 05 | Theo giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số 205/QLT - TS - SX - 19 của Cục thú y ngày 25 tháng 3 năm 2019 |