



H1. Xoang mũi tiết dịch nhầy, đôi khi có máu. H 2. Vùng ngoại vi của chân bị sung huyết . H 3. Vùng da mỏng bị sung huyết, xuất huyết . H 4. Vùng trung tâm bị xuất huyết, hoại tử màu đen




H 5. Vùng chân bị xuất huyết, hoại tử màu đen. H 6. Vùng bẹn bị xuất huyết, hoại tử màu đen . H 7. Quả thận bị sưng, xuất huyết rất nặng. H 8. Niêm mạc bàng quan xuất huyết lấm chấm hình đinh gim




H 9. Thận xuất huyết điểm đen, hoại tử . H 10. Vỏ thận xuất huyết điểm hình đinh gim. H 11. Tim xuất huyết nặng, xoang chứa dịch. H 12. Phổi viêm, xuất huyết, tích dịch




H 13. Dạ dày xuất huyết vệt trên màng niêm mạc. H 14. Hạch lympho xuất huyết đá hoa vân . H 15. Hạch lympho dạ dày xuất huyết, tụ huyết nặng. H 15. Xuất huyết nặng màu nâu đen trong dạ dày


H 16. Trong ruột chứa máu màu nâu đen. H 17. Niêm mạc ruột xuất huyết, hạch ruột xuất huyệt tụ máu
ThS . Lê Thanh Tú - Phòng R&D ( sưu tầm)